-
10₫
-
20₫
-
30₫
-
40₫
-
50₫
-
60₫
-
70₫
-
80₫
STT |
Tên vật tư |
Quy cách (mm2) |
Đơn vị tính |
Xuất xứ |
1 | Cáp điện bọc lưới thép SPYC | 1x2.5 | m | Hàn Quốc |
2 | Cáp điện bọc lưới thép SPYC | 1x4.0 | m | Hàn Quốc |
3 | Cáp điện bọc lưới thép SPYC | 1x6.0 | m | Hàn Quốc |
4 | Cáp điện bọc lưới thép SPYC | 1x10.0 | m | Hàn Quốc |
5 | Cáp điện bọc lưới thép SPYC | 1x16.0 | m | Hàn Quốc |
6 | Cáp điện bọc lưới thép SPYC | 1x25.0 | m | Hàn Quốc |
7 | Cáp điện bọc lưới thép SPYCY | 1x25.0 | m | Hàn Quốc |
8 | Cáp điện bọc lưới thép SPYC | 1x35.0 | m | Hàn Quốc |
9 | Cáp điện bọc lưới thép SPYC | 1x50.0 | m | Hàn Quốc |
10 | Cáp điện bọc lưới thép SPYC | 1x70.0 | m | Hàn Quốc |
11 | Cáp điện bọc lưới thép SPYC | 1x120.0 | m | Hàn Quốc |
12 | Cáp điện bọc lưới thép DPYC | 2x0.75 | m | Hàn Quốc |
13 | Cáp điện bọc lưới thép DPYC | 2x1.0 | m | Hàn Quốc |
14 | Cáp điện bọc lưới thép DPYC | 2x1.5 | m | Hàn Quốc |
15 | Cáp điện bọc lưới thép DPYCY | 2x1.5 | m | Hàn Quốc |
16 | Cáp điện bọc lưới thép FA-DPYC | 2x1.5 | m | Hàn Quốc |
17 | Cáp điện bọc lưới thép FR-DPYC | 2x1.5 | m | Hàn Quốc |
18 | Cáp điện bọc lưới thép DPYC | 2x2.5 | m | Hàn Quốc |
19 | Cáp điện bọc lưới thép DPYCY | 2x2.5 | m | Hàn Quốc |
20 | Cáp điện bọc lưới thép FA-DPYC | 2x2.5 | m | Hàn Quốc |
21 | Cáp điện bọc lưới thép FR-DPYC | 2x2.5 | m | Hàn Quốc |
22 | Cáp điện bọc lưới thép DPYC | 2x4.0 | m | Hàn Quốc |
23 | Cáp điện bọc lưới thép FR-DPYC | 2x4.0 | m | Hàn Quốc |
24 | Cáp điện bọc lưới thép DPYC | 2x6.0 | m | Hàn Quốc |
25 | Cáp điện bọc lưới thép DPYC | 2x10.0 | m | Hàn Quốc |
26 | Cáp điện bọc lưới thép DPYC | 2x16.0 | m | Hàn Quốc |
27 | Cáp điện bọc lưới thép DPYC | 2x25.0 | m | Hàn Quốc |
28 | Cáp điện bọc lưới thép TPYC | 3x1.5 | m | Hàn Quốc |
29 | Cáp điện bọc lưới thép TPYC | 3x2.5 | m | Hàn Quốc |
30 | Cáp điện bọc lưới thép TPYC | 3x4.0 | m | Hàn Quốc |
31 | Cáp điện bọc lưới thép TPYC | 3x6.0 | m | Hàn Quốc |
32 | Cáp điện bọc lưới thép TPYC | 3x10.0 | m | Hàn Quốc |
33 | Cáp điện bọc lưới thép TPYC | 3x16.0 | m | Hàn Quốc |
34 | Cáp điện bọc lưới thép TPYC | 3x25.0 | m | Hàn Quốc |
35 | Cáp điện bọc lưới thép TPYC | 3x35.0 | m | Hàn Quốc |
36 | Cáp điện bọc lưới thép TPYC | 3x50.0 | m | Hàn Quốc |
37 | Cáp điện bọc lưới thép TPYC | 3x70.0 | m | Hàn Quốc |
38 | Cáp điện bọc lưới thép TPYC | 3x95.0 | m | Hàn Quốc |
39 | Cáp điện bọc lưới thép TPYC | 3x150.0 | m | Hàn Quốc |
40 | Cáp điện bọc lưới thép MPYC | 4x0.75 | m | Hàn Quốc |
41 | Cáp điện bọc lưới thép MPYC | 4x1.0 | m | Hàn Quốc |
42 | Cáp điện bọc lưới thép MPYC | 5x1.0 | m | Hàn Quốc |
43 | Cáp điện bọc lưới thép MPYC | 7x1.0 | m | Hàn Quốc |
44 | Cáp điện bọc lưới thép MPYC | 12x1.0 | m | Hàn Quốc |
45 | Cáp điện bọc lưới thép MPYC | 19x1.0 | m | Hàn Quốc |
46 | Cáp điện bọc lưới thép MPYC | 27x1.0 | m | Hàn Quốc |
47 | Cáp điện bọc lưới thép MPYC | 37x1.0 | m | Hàn Quốc |
CÔNG TY TNHH ĐO LƯỜNG TỰ ĐỘNG PC3B
Đ/c: Số 310 Nguyễn Văn Linh, tổ 17, Thạch Bàn, Long Biên, Hà Nội.
Điện thoại: 0246.292.1357
Kinh doanh: 093.636.2357 - 097.598.6608
Hotline: 094.298.6608 (Mr. Vinh)
Email: info@phuongchi3b.vn
Bạn cũng có thể chat trực tuyến với chúng tôi (góc dưới bên trái) để được tư vấn nhanh chóng nhất.
Cáp điện bọc lưới thép hay còn gọi là cáp điện tàu biển/ cáp điện tàu thủy là dây cáp điện được thiết kế chuyên dụng cho ngành đóng tàu, giàn khoan và các thiết bị hàng hải.
Công ty TNHH đo lường tự động PC3B chuyên cung cấp cáp điện bọc lưới thép xuất xứ Hàn Quốc với các cấp điện áp:
- Cáp điện bọc lưới thép cho hệ thống động lực và chiếu sáng với điện áp 0.6/1kV.
- Cáp điện bọc lưới thép cho hệ điều khiển và tín hiệu với điện áp 250V.
- Cáp điện bọc lưới thép dùng cho hệ thống truyền thanh vô tuyến với điện áp 250V.
và phù hợp với yêu cầu thực tế:
- Số lõi từ 1 lõi đến 37 lõi;
- Tiết diện lõi cáp điện bọc lưới thép từ 0.75mm đến 120mm.
Video giới thiệu cáp điện tàu biển hãng TMC Hàn Quốc:
Cáp điện bọc lưới thép sử dụng cho tàu biển phải có chứng chỉ chất lượng phù hợp cho ngành này. Để đáp ứng tiêu chuẩn đó, cấu trúc cáp điện tàu thủy phải đảm bảo một số tiêu chuẩn nhất định.
Cấu trúc cơ bản của cáp điện tàu thủy gồm có các bộ phận sau:
(S) : Dây dẫn: Đây là thành phần chính của cáp điện tàu thủy, vật liệu được dùng dây đồng tráng thiếc theo tiêu chuẩn JIS C3410 của Nhật.
(P) : Lớp cách điện: Lớp cách điện của cáp điện tàu thủy là hợp chất EPR theo tiêu chuẩn JIS C3410.
(Y) : Vỏ bọc ngoài: Vỏ bọc ngoài của cáp điện tàu thủy là hợp chất PVC theo tiêu chuẩn JIS C3410.
(C) : Lớp lưới bảo vệ: Là lớp dây bện hợp kim đồng hoặc thép được sơn màu trắng đồng bộ trên đường dây. Theo tiêu chuẩn JIS C3410.
(FA): Chất chống cháy: Phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60332-3 Cat A.
Cấu trúc chung của cáp điện nói riêng và cáp điện tàu biển nói chung như sau:
Cáp điện tàu biển do Công ty TNHH đo lường tự động PC3B chúng tôi cung cấp thỏa mãn tiêu chuẩn IEC 60092 và được chứng nhận bởi cơ quan Đăng kiểm: ABS, LR, BV, DNV, NIC, KR, CCS, VR...
Mọi thông tin về hàng hóa, giao nhận vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH đo lường tự động PC3B
Đ/c: Số 310 Nguyễn Văn Linh, tổ 17, Thạch Bàn, Long Biên, Hà Nội.
Kinh doanh: 093.636.2357 - 097.598.6608
Khách hàng số lượng lớn hoặc dự án: 094.298.6608 (Mr. Vinh)
Email: info@phuongchi3b.vn
Bạn cũng có thể chat trực tuyến với chúng tôi (góc dưới bên trái) để được tư vấn nhanh chóng nhất.